捍 hãn [Chinese font] 捍 →Tra cách viết của 捍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
hãn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giữ gìn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bảo vệ, giữ gìn. ◎Như: “hãn vệ quốc thổ” 捍衛國土 bảo vệ đất nước.
2. (Động) Ngăn trở. ◎Như: “hãn hải yển” 捍海堰 đê ngăn nước biển.
3. (Động) Chống cự. ◎Như: “hãn mệnh bất hàng” 捍命不降 chống lại mệnh lệnh không chịu hàng.
4. (Tính) Tợn, hung bạo, dũng mãnh. Cùng nghĩa với chữ “hãn” 悍. ◇Sử Kí 史記: “Thượng Cốc chí Liêu Đông … Đại dữ Triệu, đại tục tương loại, nhi dân điêu hãn thiểu lự” 上谷至遼東…大與趙, 代俗相類, 而民雕捍少慮 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc đến Liêu Đông ... phong tục cũng tương tự những nước Đại, nước Triệu, có điều dân ở đây hung tợn như diều hâu và hành động liều lĩnh.
5. (Danh) Ngày xưa, cái bao chế bằng da, dùng để che chở tay trái người bắn cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữ gìn.
② Tợn, cùng nghĩa với chữ hãn 悍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữ, ngăn, ngăn giữ: 捍海堰 Đê ngăn nước biển; 捍阻 Ngăn trở; 捍預 Ngăn chống, chống giữ;
② (văn) Như 悍 (bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bảo vệ, giữ gìn — Cứng cỏi — Như Hãn 悍.
Từ ghép
hãn vệ 捍卫 • hãn vệ 捍衛
tốc
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặt lúa chín sớm, chín trước mùa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典