挡 đáng, đảng →Tra cách viết của 挡 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
đáng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. kháng cự, chống lại
2. sắp xếp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擋.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cản, chặn, gàn, ngăn (như 攩): 水來土擋 Nước đến thì be bờ (ngăn lại);
② Che, chắn: 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng; 擋路 Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: 爐擋兒 Tấm chắn lò; 窗擋子 Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): 換擋 Sang số; 倒擋 Số lùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擋
đảng
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擋.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cản, chặn, gàn, ngăn (như 攩): 水來土擋 Nước đến thì be bờ (ngăn lại);
② Che, chắn: 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng; 擋路 Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: 爐擋兒 Tấm chắn lò; 窗擋子 Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): 換擋 Sang số; 倒擋 Số lùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擋
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典