Kanji Version 13
logo

  

  

đáng, đảng  →Tra cách viết của 挡 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
đáng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. kháng cự, chống lại
2. sắp xếp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cản, chặn, gàn, ngăn (như ): Nước đến thì be bờ (ngăn lại);
② Che, chắn: Lấy quạt che ánh nắng; Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: Tấm chắn lò; Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): Sang số; Số lùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

đảng
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cản, chặn, gàn, ngăn (như ): Nước đến thì be bờ (ngăn lại);
② Che, chắn: Lấy quạt che ánh nắng; Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: Tấm chắn lò; Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): Sang số; Số lùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典