Kanji Version 13
logo

  

  

nạo  →Tra cách viết của 挠 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
nạo
giản thể

Từ điển phổ thông
1. quấy nhiễu
2. cong, chùng, chùn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gãi, cào: Gãi đầu gãi tai; Gãi ngứa;
② Cản trở, gây trở ngại: Gặp phải cản trở;
③ Cong, chùng: Không chùng da. (Ngr) Khuất phục: Không chịu khuất phục; Trăm lần bẻ cũng không cong, kiên cường bất khuất;
④ (văn) Quấy nhiễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典