挠 nạo →Tra cách viết của 挠 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
nạo
giản thể
Từ điển phổ thông
1. quấy nhiễu
2. cong, chùng, chùn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 撓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gãi, cào: 抓耳撓腮 Gãi đầu gãi tai; 撓痒痒 Gãi ngứa;
② Cản trở, gây trở ngại: 受到阻撓 Gặp phải cản trở;
③ Cong, chùng: 不膚撓 Không chùng da. (Ngr) Khuất phục: 不屈不撓 Không chịu khuất phục; 百折不撓 Trăm lần bẻ cũng không cong, kiên cường bất khuất;
④ (văn) Quấy nhiễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 撓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典