挈 khế, khiết [Chinese font] 挈 →Tra cách viết của 挈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khiết
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xa cách
2. (xem: khiết đan 契丹)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nêu: 提綱挈領 Nêu lên những điểm chính (mấu chốt);
② Cầm, mang, xách;
③ Dắt, dẫn, dìu: 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ;
④ (văn) Đặc biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩa như chữ Khiết 絜.
khế
phồn thể
Từ điển phổ thông
văn tự để làm tin, hợp đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 契 [qì] (bộ 大);
② (văn) Thiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc kiện cáo thưa gửi ở cửa quan — Các âm khác là Kiết, Khiết.
kiết
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình — Các âm khác là Khế, Khiết.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典