抨 bình, phanh [Chinese font] 抨 →Tra cách viết của 抨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bình
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo cung, bắn cung. ◇Lí Hạ 李賀: “Trương nỗ mạc phanh” 張弩莫抨 (Mãnh hổ hành 猛虎行) Giương nỏ không bắn.
2. (Động) Phê bình, công kích, đàn hặc. ◎Như: “phanh kích” 抨擊 phê phán, công kích.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẻ bắt, công kích.
② Khiến, theo, cũng đọc là bình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt bẻ, công kích. 【抨擊】phanh kích [pengji] Công kích, phê phán (bằng lời hoặc bài viết): 抨擊性的文章 Bài văn mang tính chất công kích; 抨擊奴役文學 Phê phán văn học nô dịch;
② (văn) Khiến, theo;
③ (văn) Tiếng của dây cung;
④ (văn) Bắn cung, kéo dây cung.
phanh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt bẻ, công kích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo cung, bắn cung. ◇Lí Hạ 李賀: “Trương nỗ mạc phanh” 張弩莫抨 (Mãnh hổ hành 猛虎行) Giương nỏ không bắn.
2. (Động) Phê bình, công kích, đàn hặc. ◎Như: “phanh kích” 抨擊 phê phán, công kích.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẻ bắt, công kích.
② Khiến, theo, cũng đọc là bình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt bẻ, công kích. 【抨擊】phanh kích [pengji] Công kích, phê phán (bằng lời hoặc bài viết): 抨擊性的文章 Bài văn mang tính chất công kích; 抨擊奴役文學 Phê phán văn học nô dịch;
② (văn) Khiến, theo;
③ (văn) Tiếng của dây cung;
④ (văn) Bắn cung, kéo dây cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo căng ra — Hạch hỏi kẻ phạm tội — Sai khiến.
Từ ghép
phanh kích 抨击 • phanh kích 抨擊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典