抠 khu →Tra cách viết của 抠 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
khu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. moi, móc
2. khắc, chạm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 摳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khều, dò lấy, mò thử, moi, móc, xoi móc: 把石縫裡的豆粒摳出來 Móc hạt đậu trong kẽ đá ra. (Ngb) Moi móc, chúi đầu vào: 死摳書本 Moi móc cứng nhắc sách vở, chúi đầu vào sách vở;
② Khắc, chạm trổ: 在鏡框上摳點花兒 Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh;
③ Vén: 摳衣而趨 Vén áo mà chạy mau;
④ (đph) Keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn: 他這人眞摳 Anh này keo kiệt lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 摳
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典