抒 trữ [Chinese font] 抒 →Tra cách viết của 抒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
trữ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thảo ra, tuôn ra
2. cởi ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Múc ra. ◇Khổng Dĩnh Đạt 孔穎達: “Vị trữ mễ dĩ xuất cữu dã” 謂抒米以出臼也 (Sớ 疏).
2. (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày tỏ, biểu đạt, phát tiết. ◎Như: “nhất trữ ngu ý” 一抒愚意 tuôn hết ý mọn ra.
3. (Động) Cởi, gỡ, giải trừ. ◎Như: “trữ niệm” 抒念 cởi hết sự lo nghĩ, “trữ nạn” 抒難 gỡ nạn.
4. (Động) Vót, gọt, tước. ◇Từ Quang Khải 徐光啟: “Quản chi hạ đoan, trữ chi dĩ hợp ư đồng” 管之下端, 抒之以合於筩 (Nông chánh toàn thư 農政全書, Quyển thập cửu 卷十九).
Từ điển Thiều Chửu
① Thảo ra, tuôn ra, như nhất trữ ngu ý 一抒愚意 một tuôn hết ý mỏn mọn ra.
② Cởi, như trữ niệm 抒念 cởi hết sự lo nghĩ, trữ nạn 抒難 gỡ nạn, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuôn ra. (Ngr) Phát biểu, biểu hiện: 各抒己見 Mọi người đều phát biểu ý kiến của mình; 一抒愚意 Tuôn hết ý kiến ra;
② Cởi, gỡ: 抒念 Cởi hết sự lo nghĩ; 抒難 Gỡ nạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múc lên.
Từ ghép
trữ tình 抒情
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典