Kanji Version 13
logo

  

  

nhiễu  →Tra cách viết của 扰 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhiễu
giản thể

Từ điển phổ thông
làm phiền, quấy rầy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấy rối, quấy rầy: Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn; Làm rầy, làm phiền;
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 6
can nhiễu • đả nhiễu • giảo nhiễu • khốn nhiễu • nhiễu loạn • xâm nhiễu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典