扰 nhiễu →Tra cách viết của 扰 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhiễu
giản thể
Từ điển phổ thông
làm phiền, quấy rầy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấy rối, quấy rầy: 騷擾 Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn; 煩擾 Làm rầy, làm phiền;
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擾
Từ ghép 6
can nhiễu 干扰 • đả nhiễu 打扰 • giảo nhiễu 搅扰 • khốn nhiễu 困扰 • nhiễu loạn 扰乱 • xâm nhiễu 侵扰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典