扩 khoác, khoách, khoáng, khuếch →Tra cách viết của 扩 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
khoác
giản thể
Từ điển phổ thông
mở rộng ra, nới rộng
khoách
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擴
khoáng
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擴
khuếch
giản thể
Từ điển phổ thông
mở rộng ra, nới rộng
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擴
Từ ghép 4
khuếch đại 扩大 • khuếch sung 扩充 • khuếch tán 扩散 • khuếch triển 扩展
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典