戩 tiển [Chinese font] 戩 →Tra cách viết của 戩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
tiển
phồn thể
Từ điển phổ thông
rất, cực kỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Diệt, trừ, tiêu diệt.
2. (Động) Hết mực, tới, tận. ◎Như: “tiển cốc” 戩榖: (1) chí thiện, tận thiện; (2) hết mực tốt lành. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên bảo định nhĩ, Tỉ nhĩ tiển cốc. Khánh vô bất nghi, Thụ thiên bách lộc” 天保定爾, 俾爾戩穀. 罄無不宜, 受天百祿 (Tiểu Nhã 小雅, Thiên bảo 天保) Trời đã yên định cho ngài, Khiến cho ngài trọn được tốt lành. Không có gì là không thích nghi ổn thỏa, Ngài nhận trăm phúc lộc của trời.
3. (Danh) Phúc lộc, cát tường.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, rất, như tiển cốc 戩榖 hay rất mực.
② Phúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiêu diệt, huỷ diệt;
② Phúc lành;
③ Hoàn toàn, rất: 戩穀 Rất tốt, rất mực hay ho.
tiễn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Diệt cho hết.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典