Kanji Version 13
logo

  

  

tập [Chinese font]   →Tra cách viết của 戢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
tập
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cất giấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem binh khí thu lại mà giấu đi.
2. (Động) Thu, xếp lại. ◇Thi Kinh : “Uyên ương tại lương, Tập kì tả dực” , (Tiểu nhã , Uyên ương ) Uyên ương ở trên rường nhà, Xếp lại cánh trái.
3. (Động) Ngừng, thôi. ◎Như: “tập nộ” ngừng giận. ◇Nam sử : “Nguyện tướng quân thiểu tập lôi đình” (Ngu Lệ truyện ) Mong tướng quân dẹp bớt cơn giận dữ lôi đình.
4. (Danh) Họ “Tập”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấu cất đi, phục binh vào một nơi gọi là tập, ẩn núp một chỗ không cho người biết cũng gọi là tập, như tập ảnh hương viên ẩn náu ở chốn làng mạc không chịu ra đời.
② Cụp lại.
③ Dập tắt.
④ Cấm chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thu cất, cất giấu, thu về: Thu binh, ngừng chiến;
② Cụp lại, giấu giếm, ẩn núp, ẩn náo: Cụp cánh; Nguôi giận; Ẩn náu nơi chốn làng mạc;
③ Dập tắt;
④ Cấm chỉ;
⑤ [Jí] (Họ) Tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toán lính ẩn núp để rình đánh úp giặc — Thâu góp — Thôi. Ngừng lại — Họ người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典