戔 tàn, tiên [Chinese font] 戔 →Tra cách viết của 戔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhỏ nhặt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiên tiên” 戔戔: (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng” 戔戔微物, 想太史亦當無所用 (Tiểu quan nhân 小官人) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
2. Một âm là “tàn”. (Tính) § Thông “tàn” 殘.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiên tiên 戔戔 nhỏ nhặt.
② Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn 殘.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【戔戔】 tiên tiên [jianjian] (văn) Ít ỏi, nhỏ nhặt, bé nhỏ: 爲數戔戔 Rất ít ỏi;
② Như 殘 (bộ 歹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiên tiên chi ý 戔戔之意: Ý nhỏ hẹp nông cạn.
tàn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiên tiên” 戔戔: (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng” 戔戔微物, 想太史亦當無所用 (Tiểu quan nhân 小官人) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
2. Một âm là “tàn”. (Tính) § Thông “tàn” 殘.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiên tiên 戔戔 nhỏ nhặt.
② Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn 殘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm hại — Thừa ra. Dư thừa — Một âm là Tiên. Xem Tiên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典