Kanji Version 13
logo

  

  

tàn, tiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 戔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
nhỏ nhặt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiên tiên” : (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. ◇Liêu trai chí dị : “Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng” , (Tiểu quan nhân ) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
2. Một âm là “tàn”. (Tính) § Thông “tàn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tiên tiên nhỏ nhặt.
② Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】 tiên tiên [jianjian] (văn) Ít ỏi, nhỏ nhặt, bé nhỏ: Rất ít ỏi;
② Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiên tiên chi ý : Ý nhỏ hẹp nông cạn.

tàn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiên tiên” : (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. ◇Liêu trai chí dị : “Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng” , (Tiểu quan nhân ) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
2. Một âm là “tàn”. (Tính) § Thông “tàn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tiên tiên nhỏ nhặt.
② Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm hại — Thừa ra. Dư thừa — Một âm là Tiên. Xem Tiên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典