戄 quặc [Chinese font] 戄 →Tra cách viết của 戄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cụ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. kính cẩn, khép nép
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Có vẻ kính cẩn, khép nép;
② Làm cho sợ hãi.
quặc
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hoảng sợ, kinh hãi.
2. (Phó) Cung kính, kính phục. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: “Ư thị Ngô vương quặc nhiên dịch dong, quyên tiến khứ kỉ, nguy tọa nhi thính” 於是吳王戄然易容, 捐薦去几, 危坐而聽 (Phi hữu tiên sanh luận 非有先生論) Nhân đó Ngô vương kính cẩn đổi nét mặt, khiêm tốn ngồi trên ghế ngay ngắn mà nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Choáng mắt.
② Khép nép, tả cái dáng kính cẩn. Như quặc nhiên cải dong 戄然改容.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi hoảng hốt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典