慊 khiết, khiểm [Chinese font] 慊 →Tra cách viết của 慊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hiềm
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghi ngờ. Như chữ Hiềm 嫌 — Các âm khác là Khiểm, Khiếp. Xem các âm này.
khiếp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Oán hận, không thích ý. ◇Tào Phi 曹丕: “Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương” 慊慊思歸戀故鄉 (Yên ca hành 燕歌行) Lòng buồn buồn, chàng nhớ quê nhà, nghĩ trở về.
2. Một âm là “khiếp”. (Động) Đầy đủ, thỏa thích, hài lòng. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thủ viên thư nhi y dĩ Chu công chi phục, bỉ tất hột niết vãn liệt, tận khứ nhi hậu khiếp” 今取蝯狙而衣以周公之服, 彼必齕齧挽裂, 盡去而後慊 (Thiên vận 天運) Nay lấy khỉ vượn mà mặc cho áo của ông Chu, thì nó tất cắn rứt, cào xé, vứt bỏ hết mới thỏa lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vừa lòng, hài lòng, vừa ý, thoả mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vừa lòng — Các âm khác là Hiềm, Khiểm.
khiết
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ân hận, không thích ý.
② Một âm là khiết. Ðủ.
khiểm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
không hài lòng, không thích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Oán hận, không thích ý. ◇Tào Phi 曹丕: “Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương” 慊慊思歸戀故鄉 (Yên ca hành 燕歌行) Lòng buồn buồn, chàng nhớ quê nhà, nghĩ trở về.
2. Một âm là “khiếp”. (Động) Đầy đủ, thỏa thích, hài lòng. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thủ viên thư nhi y dĩ Chu công chi phục, bỉ tất hột niết vãn liệt, tận khứ nhi hậu khiếp” 今取蝯狙而衣以周公之服, 彼必齕齧挽裂, 盡去而後慊 (Thiên vận 天運) Nay lấy khỉ vượn mà mặc cho áo của ông Chu, thì nó tất cắn rứt, cào xé, vứt bỏ hết mới thỏa lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ân hận, không thích ý.
② Một âm là khiết. Ðủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Oán giận, không thích ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dỗi — Các âm khác là Hiếm, Khiếp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典