惋 oản, uyển [Chinese font] 惋 →Tra cách viết của 惋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
oản
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếc hận. ◎Như: “oản tích” 惋惜 tiếc hận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trướng oản bất dĩ” 悵 惋不已 (Hương Ngọc 香玉) Buồn bã thương tiếc khôn nguôi.
2. (Động) Kinh hãi.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “uyển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãi hùng, ân hận. Ta quen đọc là chữ uyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau tiếc, ân hận.【惋惜】uyển tích [wănxi] Đáng tiếc, tiếc cho..., tiếc thay...;
② Hãi hùng, kinh quái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi mà giận dữ.
uyển
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đau tiếc, ân hận
2. hãi hùng, ghê sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếc hận. ◎Như: “oản tích” 惋惜 tiếc hận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trướng oản bất dĩ” 悵 惋不已 (Hương Ngọc 香玉) Buồn bã thương tiếc khôn nguôi.
2. (Động) Kinh hãi.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “uyển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãi hùng, ân hận. Ta quen đọc là chữ uyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau tiếc, ân hận.【惋惜】uyển tích [wănxi] Đáng tiếc, tiếc cho..., tiếc thay...;
② Hãi hùng, kinh quái.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典