悱 phỉ [Chinese font] 悱 →Tra cách viết của 悱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
phỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tấm tức, muốn nói mà không được
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tấm tức, trong lòng có điều muốn nói mà chưa nói được. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấm tức, miệng muốn nói mà chưa nói được gọi là phỉ, như bất phỉ bất phát 不悱不發 chẳng tức chẳng nẩy ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Muốn nói mà không nói ra được, tấm tức: 不悱不發 Chẳng tấm tức thì chẳng nảy ra được (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muốn nói mà không nói được.
Từ ghép
phỉ phẫn 悱憤 • phỉ trắc 悱惻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典