怦 phanh [Chinese font] 怦 →Tra cách viết của 怦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
phanh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áy náy
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Thình thịch (tiếng tim đập). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tâm phanh phanh đích khiêu liễu” 心怦怦的跳了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Tim đập thình thịch.
2. (Tính) Trung thành. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Tâm phanh phanh hề lượng trực” 心怦怦兮諒直 (Cửu biện 九辯) Lòng trung trinh hề thành tín ngay thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phanh nhiên 怦然 áy náy, tả cái dáng động lòng. Phanh phanh 怦怦 thẳng thắn, tả cái lòng trung trực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Háo hức, áy náy, bốc đồng;
② 【怦怦】phanh phanh [pengpeng] a. Áy náy; b. Thẳng thắn, ngay thẳng, trung thực; c. (thanh) Tiếng thình thịch: 我的心怦怦地跳 Tim tôi đập thình thịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ nóng nảy gấp rút.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典