彬 bân [Chinese font] 彬 →Tra cách viết của 彬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
bân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vẻ đẹp mộc mạc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Bân bân” 彬彬 các thứ khác nhau phối hợp đầy đủ quân bình. § Cũng viết “bân bân” 斌斌. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
2. (Danh) Họ “Bân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Có văn hoá có mộc mạc hoàn toàn hợp cách gọi là bân hay bân bân 彬彬 hoàn hảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Có văn vẻ, có văn hoá. 【彬彬】bân bân [binbin] Phong nhã, lịch sự, hoàn mĩ, rỡ ràng: 文質彬彬 Dáng vẻ và tính tình đều hoàn mĩ cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoàn toàn tốt đẹp, cả trong lẫn ngoài.
Từ ghép
bân bân 彬彬 • bân uý 彬蔚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典