弮 khuyên →Tra cách viết của 弮 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét)
Ý nghĩa:
khuyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái nỏ, cái ná
2. dây nỏ, dây ná
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây nỏ, dây cung. ◇Hán Thư 漢書: “Trương không khuyên, mạo bạch nhận, bắc thủ tranh tử địch” 張空弮, 冒白刃, 北首爭死敵 (Quyển lục thập nhị, Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Giương cây cung hết tên để chống với lưỡi gươm trắng, hướng về phương bắc, tranh nhau chết với quân địch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái nỏ;
② Dây nỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dây cung, dây nỏ — Gẫy khúc.
Từ ghép 1
không khuyên 空弮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典