Kanji Version 13
logo

  

  

tường [Chinese font]   →Tra cách viết của 庠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
tường
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trường học
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trường học ở làng, huyện. ◎Như: “quận tường” trường học ở phủ. ◇Liêu trai chí dị : “Hựu chúc học sứ, tỉ nhập ấp tường” 使, (Xúc chức ) Lại dặn học quan cho (Thành) vào học ở trường huyện.
Từ điển Thiều Chửu
① Tràng học ở làng, tràng học ở huyện gọi là ấp tường , tràng học phủ gọi là quận tường .
Từ điển Trần Văn Chánh
Trường học thời xưa: Trường làng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trường học ở trong làng thời cổ Trung Hoa.
Từ ghép
ấp tường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典