幡 phiên [Chinese font] 幡 →Tra cách viết của 幡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
phan
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phướn. § Cờ hiệu hẹp và dài. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên” 一一塔廟, 各千幢幡 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.
2. (Phó) § Xem “phiên nhiên” 幡然.
3. Cũng đọc là “phan”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cờ, lá phướn, cánh phan;
② 【旛然】 phan nhiên [fanrán] Như 譯然 [fanrán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phan 旛.
Từ ghép
phan phan 幡幡
phiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cờ hiệu
2. lật mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phướn. § Cờ hiệu hẹp và dài. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên” 一一塔廟, 各千幢幡 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.
2. (Phó) § Xem “phiên nhiên” 幡然.
3. Cũng đọc là “phan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ hiệu.
② Lật mặt, cũng như chữ phiên 翻, như phiên nhiên cải viết 幡然改曰 trở mặt đổi giọng rằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cờ hiệu (như 旛, bộ 方);
② Đột ngột, thình lình: 幡然改曰 Đột nhiên đổi giọng rằng; 那浪子幡然改途 Chàng lãng tử kia đột ngột thay đổi lối sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ hẹp mà dài — Cờ rủ xuống — Biển động. Thay đổi mạnh mẽ.
Từ ghép
phiên nhiên 幡然 • tràng phiên 幢幡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典