崦 yêm [Chinese font] 崦 →Tra cách viết của 崦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
yêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: yêm tư 崤嵫)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “yêm tư” 崦嵫.
2. (Danh) Phiếm chỉ núi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “San yêm nội hựu hữu lưỡng quân tràng xuất” 山崦內又有兩軍撞出 (Đệ thất thập lục hồi) Trong núi lại có hai cánh quân xông ra.
3. (Danh) Lượng từ: mảnh, miếng, phiến, khối.
Từ điển Thiều Chửu
① Yêm tư 崤嵫 núi Yêm-tư, xưa bảo chỗ ấy là chỗ mặt trời lặn, nên lúc nhá nhem tối gọi là nhật bạc yêm tư 日薄崤嵫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên núi: 崦嵫山 Núi Yêm Tư (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Yêm tư 崦嵫.
Từ ghép
yêm tư 崦嵫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典