Kanji Version 13
logo

  

  

yêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 崦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
yêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: yêm tư )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “yêm tư” .
2. (Danh) Phiếm chỉ núi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “San yêm nội hựu hữu lưỡng quân tràng xuất” (Đệ thất thập lục hồi) Trong núi lại có hai cánh quân xông ra.
3. (Danh) Lượng từ: mảnh, miếng, phiến, khối.
Từ điển Thiều Chửu
① Yêm tư núi Yêm-tư, xưa bảo chỗ ấy là chỗ mặt trời lặn, nên lúc nhá nhem tối gọi là nhật bạc yêm tư .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên núi: Núi Yêm Tư (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Yêm tư .
Từ ghép
yêm tư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典