崤 hào [Chinese font] 崤 →Tra cách viết của 崤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
hào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên núi: 崤山Núi Hào (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, còn gọi là Hào lăng, thuộc tỉnh Hà Nam.
yêm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: yêm tư 崤嵫)
Từ ghép
yêm tư 崤嵫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典