Kanji Version 13
logo

  

  

tranh [Chinese font]   →Tra cách viết của 崢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
tranh
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: tranh vanh ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “tranh vanh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tranh vanh cao ngất (chót vót). Người bé mà đã có tài hơn người thường gọi là đầu giốc tranh vanh .
Từ điển Trần Văn Chánh
】 tranh vanh [zhengróng] ① Cao ngất, cao chót vót, chênh vênh, ngất nghểu: Núi chênh vênh;
② Tài trội, tài hoa: Tài trội hơn người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tranh vanh : Dáng núi cao ngất — Dáng cao ngất — Vượt hẳn xung quanh, chỉ người tài.
Từ ghép
tranh vanh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典