崙 lôn, luân [Chinese font] 崙 →Tra cách viết của 崙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
luân
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Côn Luân” 崑崙 tên núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Lôn. Xem Lôn.
Từ ghép
côn luân 崑崙 • nã phá luân 拿破崙
lôn
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)
Từ điển Thiều Chửu
① Côn lôn 崑崙 núi Côn Lôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 崑.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Côn lôn 崑崙: Tên một hòn đảo ngoài khơi Nam phần Việt Nam, từ thời Pháp thuộc vẫn là nơi giam tù chính trị, tên thời Pháp thuộc vẫn là Poulo-Condore. Phan Chu Trinh, khi bị Pháp đày ra Côn Lôn, đã có câu: » Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn, lừng lẫy làm cho lở núi non « ( Đập đá ở Côn Lôn ).
Từ ghép
côn lôn 崑崙 • gia lôn 加崙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典