峨 nga [Chinese font] 峨 →Tra cách viết của 峨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
nga
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao lớn
2. (tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi tắt của núi “Nga Mi” 峨嵋. ◇Lục Du 陸游: “Mạc hận cửu vi Nga hạ khách” 莫恨久為峨下客 (Thu dạ độc túy hí đề 秋夜獨醉戲題) Chớ hận là khách lâu ngày dưới núi Nga Mi.
2. (Tính) Cao. ◎Như: “nga quan bác đái” 峨冠博帶 mũ cao đai rộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như nga quan bác đái 峨冠博帶 mũ cao đai rộng.
② Nga mi 峨嵋 núi Nga-mi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cao lớn: 巍峨 Nguy nga; 峨冠 Mũ cao;
② Tên núi: 峨眉山Núi Nga Mi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao ngất — Tên núi, tức Nga sơn.
Từ ghép
nga mi 峨眉 • nga my 峨嵋 • nguy nga 巍峨 • tha nga 嵯峨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典