岭 linh, lãnh, lĩnh →Tra cách viết của 岭 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
linh
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi sâu thẳm.
lãnh
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嶺
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: 崇山峻嶺 Núi cao đèo dốc; 譯山越嶺 Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
lĩnh
giản thể
Từ điển phổ thông
đỉnh núi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嶺.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: 崇山峻嶺 Núi cao đèo dốc; 譯山越嶺 Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嶺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典