宪 hiến →Tra cách viết của 宪 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét)
Ý nghĩa:
hiến
giản thể
Từ điển phổ thông
1. pháp luật, hiến pháp
2. quan trên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 憲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 憲
Từ điển Trần Văn Chánh
① Pháp lệnh;
② Hiến pháp: 立憲 Lập hiến;
③ Thông minh;
④ Từ dùng để gọi các quan trên: 大憲 (hay 憲臺) Cụ lớn;
⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước: 俯憲坤典,仰式乾文 Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí);
⑥ (văn) Công bố: 憲禁于王宮 Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).
Từ ghép 1
hiến pháp 宪法
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典