宂 nhũng [Chinese font] 宂 →Tra cách viết của 宂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
nhũng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vô tích sự
2. phiền nhiễu
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “nhũng” 冗.
Từ điển Thiều Chửu
① Tản mạt, như nhũng viên 宂員 chức quan nhàn rỗi vô sự, chức quan thừa, nhũng phí 宂費 phí nhảm, đều là cái nghĩa thừa không ích gì cả.
② Vội vàng, như phiền nhũng 煩宂, nhũng tạp 宂雜 đều là cái ý nói vì việc lặt vặt làm bận vậy. Gác bỏ mọi sự gọi là bát nhũng 撥宂.
③ Dân không có chỗ ở yên.
④ Hèn kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 冗 (bộ 冖).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhàn hạ rảnh rang — Rối loạn, lộn xộn — Gian dối — Thừa ra.
Từ ghép
nhũng binh 宂兵 • nhũng nhiễu 宂擾 • nhũng phí 宂費 • nhũng quan 宂官 • nhũng tạp 宂雜 • nhũng trường 宂長
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典