孼 nghiệt [Chinese font] 孼 →Tra cách viết của 孼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
nghiệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. loài sâu bọ
2. tội lỗi, tội ác
3. yêu hại
4. con của vợ lẽ
Từ điển trích dẫn
1. Tục thường viết là 孽.
Từ điển Thiều Chửu
① Con vợ lẽ nàng hầu.
② Yêu hại. Loài yêu về sâu bọ gọi là nghiệt. Bây giờ thường gọi các vật quái là yêu nghiệt 妖孽. Nhân xấu, như tác nghiệt 作孽 làm ra cái nhân tai vạ. Tục thường viết là 孽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con thứ — Lo âu — Bệnh tật — Tai vạ — Bất hiếu với cha mẹ.
Từ ghép
nghiệt phụ 孼婦 • nghiệt súc 孼畜 • nghiệt thiếp 孼妾 • yêu nghiệt 妖孼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典