Kanji Version 13
logo

  

  

nghiệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 孽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
nghiệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. loài sâu bọ
2. tội lỗi, tội ác
3. yêu hại
4. con của vợ lẽ
Từ điển phổ thông
chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con của vợ thứ hoặc nhánh phụ. ◎Như: “cô thần nghiệt tử” bầy tôi cô độc, con vợ thứ.
2. (Danh) Chỉ đời sau. Thường mang nghĩa xấu.
3. (Danh) Tai họa, tai hại. ◎Như: “tai nghiệt” tai ương.
4. (Danh) Tội ác, nhân ác. ◎Như: “nghiệt chướng” chướng ngại do hành vi xấu ác gây ra, “tạo nghiệt” gây ra tội ác, tạo ra nghiệt chướng, “tội nghiệt thâm trọng” tội ác sâu nặng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thiểu tác ta nghiệt bãi” (Đệ tam thập nhất hồi) Làm ác nghiệt vừa vừa thôi!
5. (Danh) Chỉ tà khí. ◇Hán Thư : “Hồng nghê diệu hề nhật vi, nghiệt yểu minh hề vị khai” , (Tức Phu Cung truyện ).
6. (Danh) Người tà ác, bè đảng làm loạn, giặc họa hại. ◎Như: “dư nghiệt” đảng loạn còn lại, “yêu nghiệt” giặc ác loạn.
7. (Danh) Chim bị thương. ◇Chiến quốc sách : “Nhạn tòng đông phương lai, Cánh Luy dĩ hư phát nhi hạ chi. Ngụy vương viết: "Nhiên tắc xạ khả chí thử hồ?" Cánh Luy viết: "Thử nghiệt dã."” , . : ? : (Sở sách tứ ) Có con nhạn từ phương đông bay lại, Cánh Luy bật cung không gắn tên mà bắn rớt con chim. Vua Ngụy nói: "Bắn giỏi đến vậy ư?" Cánh Luy nói: "Con chim này bị thương sẵn rồi."
8. (Danh) Nói ví là bại tướng. ◇Chiến quốc sách : “Kim Lâm Vũ Quân thường vi Tần nghiệt, bất khả vi cự Tần chi tướng dã” , (Sở sách tứ ) Nay Lâm Vũ Quân đã từng bị Tần đánh bại, không thể dùng làm tướng chống lại quân Tần được.
9. (Động) Làm hại, gây ra buồn lo.
10. (Động) Kì thị, hoài nghi. ◇Hán Thư : “Thông quan khứ tái, bất nghiệt chư hầu” , (Triều Thác truyện ) Đi qua quan ải, không nghi ngờ chư hầu.
11. (Tính) Hại, xấu, ác. ◎Như: “nghiệt chủng” giống ác, “nghiệt căn họa thai” nguồn ác mầm vạ.
12. (Tính) Địa vị đê tiện. ◎Như: “nghiệt thiếp” tiện thiếp.
13. (Tính) Ngỗ nghịch, bất hiếu. ◇Giả Nghị : “Tử ái lợi thân vị chi hiếu, phản hiếu vi nghiệt” , (Tân thư , Đạo thuật ).
14. § Cũng như “nghiệt” .
15. § Thông “nghiệt” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày xưa dùng như chữ . (Tồn nghi: Unicode xếp hai chữ này vào bộ 39 tử )
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mầm mọc lên từ gốc cây đã chặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân xấu, tội lỗi, tội ác: Gây tội ác; Tội nghiệt, tội ác, tội lỗi;
② Yêu hại;
③ (văn) Con của vợ lẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Nghiệt .
Từ ghép
ác nghiệt • nghiệt chướng • oan nghiệt • tác nghiệt • tạo nghiệt • yêu nghiệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典