嬛 hoàn, huyên [Chinese font] 嬛 →Tra cách viết của 嬛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
hoàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nơi cất giữ sách
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” 惸, “quỳnh” 煢.
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.
Từ điển Thiều Chửu
① Biền huyên 緶嬛 tả cái dáng đẹp mà lẳng lơ.
② Một âm là hoàn, cũng như chữ hoàn 環.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 環 (bộ 玉).
Từ ghép
lang hoàn 嫏嬛
huyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đẹp mà lẳng lơ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” 惸, “quỳnh” 煢.
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.
Từ điển Thiều Chửu
① Biền huyên 緶嬛 tả cái dáng đẹp mà lẳng lơ.
② Một âm là hoàn, cũng như chữ hoàn 環.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lẳng lơ: 便嬛 Đẹp mà lẳng lơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mềm mại của phụ nữ.
Từ ghép
tiện huyên 便嬛
quỳnh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” 惸, “quỳnh” 煢.
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Côi cút, trơ trọi một mình (dùng như 煢, bộ 火).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典