嫣 yên →Tra cách viết của 嫣 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
yên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
say đắm, quyến rũ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, diễm lệ. ◇Phùng Diên Tị 馮延巳: “Nhật tà liễu ám hoa yên” 日斜柳暗花嫣 (Xuân sắc từ 春色詞) Mặt trời tà liễu tối hoa đẹp.
2. (Tính) “Yên nhiên” 嫣然 xinh đẹp, thường chỉ vẻ tươi cười. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tương thị yên nhiên” 相視嫣然 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Nhìn nhau mỉm cười.
Từ điển Thiều Chửu
① Dáng mặt đẹp. Yên nhiên 嫣然 cười nụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ — Vẻ đẹp của đàn bà con gái — Cười. Vẻ tươi cười.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典