Kanji Version 13
logo

  

  

mỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 姆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
hối
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mượn dùng như chữ Hối — Một âm khác là Mỗ. Xem Mỗ.

mẫu
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Thầy dạy con gái. Xem [băomư];
② Chị dâu của chồng.



mỗ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thầy dạy con gái
2. (tiếng em rể gọi chị dâu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người phụ nữ dạy dỗ con gái của người khác (thời xưa).
2. (Danh) Người phụ nữ nuôi nấng, trông coi con nhỏ cho người khác. ◎Như: “bảo mỗ” đàn bà dạy trẻ, “nhũ mỗ” đàn bà nuôi trẻ.
3. (Danh) Đàn bà gọi chị dâu mình là “mỗ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thầy dạy con gái.
② Ðàn bà gọi chị dâu mình là mỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thầy dạy con gái. Xem [băomư];
② Chị dâu của chồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn bà làm thầy dạy học. Bà giáo. Cũng đọc là Mẫu — Người vú nuôi. Cũng đọc Mụ.
Từ ghép
a mỗ tư đặc đan • bảo mỗ • tát đạt mỗ • tát đạt mỗ hầu tái nhân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典