夹 giáp [Chinese font] 夹 →Tra cách viết của 夹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
giáp
giản thể
Từ điển phổ thông
1. kép, giáp
2. gần
3. cái nhíp, cái díp
4. cái cặp đựng sách
5. bến đỗ thuyền
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 夾.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ giáp 夾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 夾
Từ điển Trần Văn Chánh
【夾肢窩】 giáp chi oa [gazhiwo] Nách. Cv. 胳肢窩. Xem 夹 [jia], [jiá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Hai lớp, kép, đôi: 夾祅 Áo kép; 夾褲 Quần kép; 夾被 Chăn đơn (làm bằng hai lớp vải). Xem 夹 [ga], [jia]; 袷 [qia].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Áo kép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẹp, cặp: 書裡夾着一張紙 Có một tờ giấy kẹp ở giữa quyển sách;
② Gắp: 用筷子夾菜 Gắp thức ăn bằng đũa;
③ Cắp: 夾書 (Nách) cắp sách;
④ Nằm ở giữa, xen vào: 兩座紅樓夾一座灰樓 Một ngôi nhà xám ở nằm (xen vào) giữa hai ngôi nhà đỏ; 夾在人群裡 Xen trong đám đông;
⑤ Cái cặp, cái ví: 皮夾兒 Cái ví da; 髮夾 Cái cặp tóc;
⑥ Cái nhíp (để gắp đồ);
⑦ (văn) Bến đỗ thuyền;
⑧ (văn) Gần, giáp, tiếp giáp. Xem 夹 [ga], [jiá]; 挟 [xié].
Từ ghép
giáp chi oa 夹肢窝 • giáp khắc 夹克 • giáp kiềm 夹钳
kiếp
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cổ áo cong (cổ áo dài hoặc áo lễ thời xưa).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典