Kanji Version 13
logo

  

  

giáp [Chinese font]   →Tra cách viết của 夹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
giáp
giản thể

Từ điển phổ thông
1. kép, giáp
2. gần
3. cái nhíp, cái díp
4. cái cặp đựng sách
5. bến đỗ thuyền
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ giáp .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
】 giáp chi oa [gazhiwo] Nách. Cv. . Xem [jia], [jiá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Hai lớp, kép, đôi: Áo kép; Quần kép; Chăn đơn (làm bằng hai lớp vải). Xem [ga], [jia]; [qia].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Áo kép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẹp, cặp: Có một tờ giấy kẹp ở giữa quyển sách;
② Gắp: Gắp thức ăn bằng đũa;
③ Cắp: (Nách) cắp sách;
④ Nằm ở giữa, xen vào: Một ngôi nhà xám ở nằm (xen vào) giữa hai ngôi nhà đỏ; Xen trong đám đông;
⑤ Cái cặp, cái ví: Cái ví da; Cái cặp tóc;
⑥ Cái nhíp (để gắp đồ);
⑦ (văn) Bến đỗ thuyền;
⑧ (văn) Gần, giáp, tiếp giáp. Xem [ga], [jiá]; [xié].
Từ ghép
giáp chi oa • giáp khắc • giáp kiềm

kiếp
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cổ áo cong (cổ áo dài hoặc áo lễ thời xưa).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典