Kanji Version 13
logo

  

  

挟 hiệp  →Tra cách viết của 挟 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: キョウ、はさ-む、はさ-まる
Ý nghĩa:
kẹp, cắt kéo, pinch

hiệp, tiệp  →Tra cách viết của 挟 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
hiệp
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cắp, xách, xốc, gắp
2. cậy, nhờ, dựa vào
3. cái đũa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cặp dưới nách, xốc dưới nách: Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách;
② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt: Bắt chẹt;
③ Ôm ấp, ấp ủ: Ôm hận;
④ (văn) Ỷ, cậy: Cậy lớn; Cậy sang;
⑤ (văn) Đũa;
⑥ Như (bộ ): Mười ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

tiệp


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典