埠 phụ [Chinese font] 埠 →Tra cách viết của 埠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
phụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bến đỗ cho thuyền buôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến tàu, bến đò. ◎Như: “Cơ Long thị Đài Loan tỉnh đích trọng yếu cảng phụ” 基隆是臺灣省的重要港埠 Cơ Long là bến tàu quan trọng của tỉnh Đài Loan.
2. (Danh) Nơi thông thương buôn bán. ◎Như: “thương phụ” 商埠 ngày xưa chỉ nơi thông thương buôn bán với nước ngoài.
3. (Danh) Địa phương, thành thị.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến đỗ. Chỗ thuyền buôn đỗ xếp các hàng hoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bến, bến tàu: 商埠 Thương cảng, cảng buôn bán, nơi buôn bán sầm uất; 船在天亮時進埠 Tàu vào bến lúc trời sáng;
② Chợ trên bờ sông hay bờ biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bến sông cho tàu thuyền đậu.
Từ ghép
lặc phụ 叻埠 • phụ đầu 埠頭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典