址 chỉ [Chinese font] 址 →Tra cách viết của 址 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nền đất
2. (xem: địa chỉ 地址)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇Vương An Thạch 王安石: “Bao Thiền San diệc vị chi Hoa San, Đường phù đồ Tuệ Bao thủy xá ư kì chỉ” 褒禪山亦謂之華山, 唐浮圖慧褒始舍於其址 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Bao Thiền Sơn cũng gọi là Hoa Sơn; đời Đường, nhà sư Tuệ Bao bắt đầu cất nhà ở nền này.
2. (Danh) Nơi, chỗ, địa điểm. ◎Như: “trụ chỉ” 住址 chỗ ở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi, chỗ, chỉ, địa điểm: 住址 Nơi ở, chỗ ở; 廠址 Địa điểm của nhà máy; 地址 Địa chỉ; 舊址 Nơi (ở) cũ, địa điểm cũ;
② Nền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nền nhà.
Từ ghép
cơ chỉ 基址 • di chỉ 遗址 • di chỉ 遺址 • địa chỉ 地址 • phế chỉ 廢址 • quán chỉ 貫址 • trú chỉ 住址 • văn chỉ 文址
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典