圣 khốt, thánh →Tra cách viết của 圣 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
khốt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng sức cày cấy — Cố gắng hết sức — Một âm là Thánh.
thánh
giản thể
Từ điển phổ thông
thần thánh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 聖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 聖
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thánh (người có đạo đức và tài cao học rộng, thông suốt lẽ đời): 聖人 Bậc thánh, thánh nhân; 聖賢 Thánh hiền;
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: 聖 地 Đất thánh; 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): 聖上 Thánh thượng, nhà vua; 聖喻 Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: 聖經 Kinh thánh; 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Thánh 聖.
Từ ghép 1
triều thánh 朝圣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典