嚨 lung [Chinese font] 嚨 →Tra cách viết của 嚨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
lung
phồn thể
Từ điển phổ thông
cổ họng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ họng. § Cũng gọi là “hầu lung” 喉嚨. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ hành giả bất trụ văn đắc hương vị, hầu lung dưỡng tương khởi lai, hận bất đắc toản quá lai thưởng khiết” 武行者不住聞得香味, 喉嚨癢將起來, 恨不得鑽過來搶喫 (Đệ tam thập nhị hồi) Vũ hành giả ngửi thấy mùi (rượu) thơm ngon thèm chịu không nổi, cuống họng đâm ngứa, chỉ tức là chẳng lẽ lại xông tới cướp lấy mà uống.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ họng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ họng. Xem 喉嚨 [hóulóng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổ họng. Yết hầu. Cũng nói Hầu lung 喉嚨.
Từ ghép
hầu lung 喉嚨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典