喊 hảm [Chinese font] 喊 →Tra cách viết của 喊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hám
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kêu gào
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi lớn lên. Kêu to lên.
hảm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kêu gào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hô lớn, quát tháo. ◎Như: “hô hảm” 呼喊 hò reo.
2. (Động) Kêu, gọi. ◎Như: “khoái bả tha hảm lai” 快把他喊來 hãy mau gọi nó lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Hô, quát tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hô, kêu, gọi, quát tháo: 喊口號 Hô khẩu hiệu; 喊他一聲 Gọi anh ấy một tiếng; 喊救命 Kêu cứu.
Từ ghép
hô hảm 呼喊 • khiếu hảm 叫喊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典