呦 u [Chinese font] 呦 →Tra cách viết của 呦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
u
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng hươu kêu
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Úi chà, ôi, ô (biểu thị kinh ngạc, hoảng sợ).
2. (Trạng thanh) “U u” 呦呦 tiếng hươu kêu. ◇Thi Kinh 詩經: “U u lộc minh, Thực dã chi bình” 呦呦鹿鳴, 食野之苹 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Huơ huơ hươu kêu, Ăn cỏ hao ở đồng nội.
Từ điển Thiều Chửu
① U u 呦呦 tiếng hươu kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thán) Ô, ôi, úi chà: 呦!你怎麼也來了? Ô! Sao anh cũng đến à?;
② (thanh) Tiếng hươu kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng hươu nai kêu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典