厘 ly →Tra cách viết của 厘 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 厂 (2 nét) - Cách đọc: リン
Ý nghĩa:
một ly, phần ngàn, thousandth
厘 ly [Chinese font] 厘 →Tra cách viết của 厘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 厂
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “li” 釐. ◎Như: “thất chi hào li, sai chi thiên lí” 失之毫厘, 差之千里 sai một li, đi một dặm.
li
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “li” 釐. ◎Như: “thất chi hào li, sai chi thiên lí” 失之毫厘, 差之千里 sai một li, đi một dặm.
ly
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sửa sang
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 釐.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釐 (bộ 里).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xentimet;
② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%);
③ Nhỏ bé;
④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: 釐正文體 Sửa sang văn thể;
⑤ (văn) Cai trị;
⑥ (văn) Cho. Xem 釐, 禧 [xê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Li 釐 — Một âm là Triền. Xem Triền.
Từ ghép
công ly 公厘 • ly khắc 厘克 • ly mễ 厘米 • ly thăng 厘升
triền
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiệm buôn, cửa hàng. Như chữ 廛.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典