Kanji Version 13
logo

  

  

厘 ly  →Tra cách viết của 厘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 厂 (2 nét) - Cách đọc: リン
Ý nghĩa:
một ly, phần ngàn, thousandth

ly [Chinese font]   →Tra cách viết của 厘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 厂
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “li” . ◎Như: “thất chi hào li, sai chi thiên lí” , sai một li, đi một dặm.

li
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “li” . ◎Như: “thất chi hào li, sai chi thiên lí” , sai một li, đi một dặm.



ly
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sửa sang
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xentimet;
② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%);
③ Nhỏ bé;
④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: Sửa sang văn thể;
⑤ (văn) Cai trị;
⑥ (văn) Cho. Xem , [xê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Li — Một âm là Triền. Xem Triền.
Từ ghép
công ly • ly khắc • ly mễ • ly thăng

triền
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiệm buôn, cửa hàng. Như chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典