卽 tức [Chinese font] 卽 →Tra cách viết của 卽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 卩
Ý nghĩa:
tức
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tới gần
2. ngay, tức thì
3. chính là
Từ điển trích dẫn
1. Thường viết là 即.
Từ điển Thiều Chửu
① Tới, gần. Như khả vọng nhi bất khả tức 可望而不可卽 khá trông mà chẳng khá tới gần.
② Ngay. Như lê minh tức khởi 黎明卽起 sáng sớm dậy ngay, tức khắc 卽刻 ngay lập tức, v.v.
③ Tức là, như sắc tức thị không 色卽是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
④ Du, lời nói ví thử. Như thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện 善卽無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng phải làm thiện. Thường viết là 即.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 即.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ấy là. Ta cũng nói: Tức là — Liền ngay. Td: Tức thì — Tới. Lên tới. Td: Tức vị.
Từ ghép
tức cảnh 卽景 • tức khắc 卽刻 • tức thị 卽是 • tức thì 卽時 • tức tốc 卽速 • tức vị 卽位
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典