卤 lỗ →Tra cách viết của 卤 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 卜 (2 nét)
Ý nghĩa:
lỗ
giản thể
Từ điển phổ thông
đất mặn, ruộng muối
Từ điển phổ thông
1. đất mặn
2. mỏ muối
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 滷.
2. Giản thể của chữ 鹵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất mặn;
② Muối mỏ, muối thiên nhiên;
③ (hoá) Halogen;
④ Rim: 鹵雞 Gà rim; 鹵鴨 Vịt rim;
⑤ Nước sốt, nước dùng đặc (nấu bằng thịt, trứng gà và bột lọc, để chan lên mì sợi hoặc thức ăn khác): 打鹵麵 Mì chan nước sốt;
⑥ Chất uống đậm đặc: 茶鹵兒 Nước chè đặc;
⑦ (văn) Lỗ mãng, thô lỗ (dùng như 魯, bộ 魚);
⑧ (văn) Bắt giữ quân giặc (dùng như 擄, bộ 扌).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鹵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典