卖 mại →Tra cách viết của 卖 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét)
Ý nghĩa:
mại
giản thể
Từ điển phổ thông
bán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賣
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bán;
② Bán đứng, phản bội, làm hại: 他被朋友出賣 Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); 賣友 Hại bạn; 賣國求榮 Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: 賣力氣 Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): 賣弄才能 Khoe tài.
Từ ghép 2
phách mại 拍卖 • thụ mại 售卖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典