Kanji Version 13
logo

  

  

hiệp  →Tra cách viết của 协 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét)
Ý nghĩa:
hiệp
giản thể

Từ điển phổ thông
1. hoà hợp
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chung sức, cộng tác, cùng nhau: Chung sức chung lòng;
② Trợ lực, giúp đỡ.【】hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.
Từ ghép 8
hiệp điều • hiệp định • hiệp hội • hiệp lực • hiệp nghị • hiệp thương • hiệp trợ • thoả hiệp




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典