Kanji Version 13
logo

  

  

quân [Chinese font]   →Tra cách viết của 勻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 勹
Ý nghĩa:
quân
phồn thể

Từ điển phổ thông
đều đặn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đều. ◎Như: “quân quân” đồng đều, “quân xứng” đều đặn.
2. (Động) San sẻ, chia sẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, như điều quân hoà đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đều, đều đặn: Mạ mọc rất đều;
② Làm cho đều, chia đều: 調 Hoà đều; ! Hai phần này không ngang nhau, chia lại cho đều đi;
③ San sẻ, chia sẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quân .
Từ ghép
điều quân 調 • quân chỉnh • quân tịnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典