勻 quân [Chinese font] 勻 →Tra cách viết của 勻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 勹
Ý nghĩa:
quân
phồn thể
Từ điển phổ thông
đều đặn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đều. ◎Như: “quân quân” 均勻 đồng đều, “quân xứng” 勻稱 đều đặn.
2. (Động) San sẻ, chia sẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, như điều quân 詷勻 hoà đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đều, đều đặn: 禾苗長得很勻 Mạ mọc rất đều;
② Làm cho đều, chia đều: 調勻 Hoà đều; 這兩份不均,再勻一勻吧! Hai phần này không ngang nhau, chia lại cho đều đi;
③ San sẻ, chia sẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quân 均.
Từ ghép
điều quân 調勻 • quân chỉnh 勻整 • quân tịnh 勻淨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典