勳 huân →Tra cách viết của 勳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét)
Ý nghĩa:
huân
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. công lao
2. huân chương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “huân” 勲. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhân gian huân nghiệp nhược trường tại” 人間勳業若長在 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Công nghiệp ở đời nếu còn mãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 勛.
Từ ghép 2
huân nghiệp 勳業 • huân tích 勳績
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典