勩 duệ [Chinese font] 勩 →Tra cách viết của 勩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
duệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
khó nhọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cùn, nhụt.
2. (Tính) Khó nhọc, lao khổ. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: “Thân duệ cánh vong bì” 身勩竟亡疲 (Nam dã 南野) Thân nhọc nhằn quên hết cả mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Khó nhọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Khó nhọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典